Page 179 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 179

Phiên âm      Chữ phồn thể    Chữ giản thể              Tiếng Việt             Bài học
                   (pinyin)                                                                         số

                nǎlǐ (nǎr)      哪裡(哪兒)  哪里(哪儿)  ở đâu                                            3-6

                nán             難              难               khó, khó khăn                     10-3

                                                               bạn (dùng cho nam hoặc dùng chung
                nǐ / nǐ         你 / 妳          你 / 妳           cho tất cả mọi người) / bạn (chỉ dùng  2-5
                                                               cho nữ)

                nián            年              年               năm                               9-24

                niàn shū        念書             念书              học tập                           3-21

                                                               ngài (xưng hô lịch sự và trang trọng
                nín             您              您                                                 1-1
                                                               với người lớn tuổi)

                nín ne          您呢?            您呢?             Còn bạn thì sao? Còn bạn?         1-15

                niúròumiàn      牛肉麵            牛肉面             mì bò                             9-16

                nǚ’ér           女兒             女儿              con gái                           3-14

                O

                òu              噢              噢               Ồ                                 8-8


                P

                pǎo bù          跑步             跑步              chạy, chạy bộ                     6-16

                péngyǒu         朋友             朋友              bạn bè                            5-2

                píngcháng       平常             平常              bình thường, thông thường         5-5

                Q

                qī              七              七               7, bảy                            7-23

                                                               làm ơn, xin vui lòng (đưa ra yêu cầu
                qǐng            請              请                                                 8-16
                                                               một cách lịch sự)

                                                               Liệu tôi có thể hỏi bạn…, Xin thứ
                qǐng wèn        請問             请问                                                1-11
                                                               lỗi, …
                qù              去              去               đi                                5-14


                R

                rén             人              人               con người, người                  1-10

                rènshì          認識             认识              biết, gặp, nhận ra                5-3

                rì              日              日               các ngày trong tháng (văn viết)   8-25




                                                                                                                167
   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184