Page 62 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 62
Bài học 我爸爸在電腦公司工作
04
2 爸爸喜歡 ①工作 ②他 ③的。
爸爸喜歡 。
3-2
Có thể lược bỏ trợ từ “ 的 ” khi đại từ nhân xưng đứng trước thuật ngữ chỉ mối quan hệ gia
đình hoặc họ hàng gần gũi. Nếu không, bắt buộc phải có trợ từ ấy.
Ví dụ:
我媽媽 明文的媽媽
mẹ của tôi mẹcủa Mingwen
我爸爸 家文的爸爸
bố của tôi bốcủa Jiawen
(1) 我妹妹 (2) 他兒子
wǒ mèimei tā érzi
em gái của tôi con trai của anh ấy
(3) 大文的姊姊 (4) 大文的姐姐教法文。
Dàwén de jiějie Dàwén de jiějie jiāo Fǎwén.
chị gái của Dawen Chị gái của Dawen dạy tiếng Pháp.
Bài tập
Hãy sắp xếp các từ đúng thứ tự.
1 ①文文 ②叫 ③我 ④妹妹。
。
2 ①姊姊 ②電腦 ③沒有 ④我。
。
050

