Page 61 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 61

Bố tôi làm việc tại một công ty máy tính




                4   A  :  ①沒有 ②我 ③兄弟姊妹 ④呢 ⑤你




                                ,     ?

                       :
                    B 我有一個姊姊,兩個弟弟。



                5   A  :  ①在銀行 ②我 ③工作 ④呢 ⑤你




                                ,     ?

                       :
                    B 我不工作。




                  3         的    de    Trợ từ sở hữu








                   3-1
                   Trợ từ “ 的 ” được sử dụng để biểu thị sở hữu. Nó được đặt giữa chủ thể sở hữu và đối tượng
                   thuộc sở hữu.
                   Ví dụ:

                   我的電腦                                   他的工作
                   máy tính của tôi                       công việc của anh ấy / nghề nghiệp của anh ấy



               (1) Gloria 的電腦                                 (2) 明文的老師
                    Gloria de diànnǎo                             Míngwén de lǎoshī
                    máy tính của Gloria                           giáo viên của Mingwen



               (3) 我的名字                                       (4) 我喜歡我的工作。
                    wǒ de míngzi                                  Wǒ xǐhuān wǒ de gōngzuò.
                    tên của tôi                                   Tôi thích công việc của mình.




                          Bài tập



                    Hãy sắp xếp các từ đúng thứ tự.


                1   他是 ①的 ②明文 ③老師。




                        他是        。


                                                                                                                049
   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66