Page 59 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 59

Bố tôi làm việc tại một công ty máy tính







                4   A  :  ①王小生 ②兄弟姊妹 ③沒有 ④有




                                   ?

                       :
                    B 他有一個哥哥、兩個妹妹。



                5   A  :  ①孩子 ②有 ③你 ④沒有



                                   ?


                       :
                    B 我有一個兒子,沒有女兒。



                  2         呢    ne Trợ từ để đặt câu hỏi







                   Trợ từ “ 呢 ” được sử dụng khi có một loại ngữ cảnh nào đó đã được thiết lập trong nội dung
                   trình bày trước đó. Trợ từ này đứng sau một danh từ hoặc đại từ, biểu thị rằng “Còn Danh từ /
                   Đại từ thì sao?”
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ 1 + Động từ + Danh từ,Chủ ngữ 2 + 呢?
                   我叫小文,您呢?
                   Tôi tên là Xiaowen. Còn bạn thì sao?
                   我有一個弟弟,你呢?
                   Tôi có một cậu em trai. Còn bạn thì sao?


               (1) A:我姓王,您呢?
                          Wǒ xìng Wáng. Nín ne?

                          Tôi họ Wang. Còn bạn thì sao?
                    B  :我姓李。
                          Wǒ xìng Lǐ.
                          Tôi họ Li.



               (2) A:我叫小文,您呢?
                          Wǒ jiào Xiǎowén. Nín ne?
                          Tên riêng của tôi là Xiaowen. Còn bạn thì sao?
                    B  :我叫 Gloria。

                          Wǒ jiào Gloria.
                          Tên riêng của tôi là Gloria.



                                                                                                                047
   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64