Page 57 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 57

Bố tôi làm việc tại một công ty máy tính







                2   A  :  你今天 ①累 ②累 ③不                                                妳今天

                                                                                     累不累?

                        你今天        ?
                                                                                           很累。
                       :
                    B 我今天很累。




                3   A  :  ①不是 ②是 ③學生 ④你



                                   ?


                       :
                    B 我不是學生。



                4   A  :  ① Gloria ②她 ③是 ④不是




                                   ?

                       :
                    B 她是 Gloria。




                5   A  :  Nancy ①喜歡 ②教書 ③喜歡 ④不



                        Nancy           ?


                       :
                    B 他不喜歡教書。




                   1-2 Chủ ngữ + 有 yǒu + 沒有 méi yǒu + Tân ngữ (Danh từ) ?
                   Phó từ“ 沒 ” được dùng để phủ định cho “ 有 ”. Cấu trúc của câu hỏi chính phản là “ 有沒有 ”.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + 有 + 沒有 + Tân ngữ (Danh từ)
                   你有沒有哥哥?
                   Bạn có anh trai hay không?



               (1) 你有沒有電腦?
                    Nǐ yǒu méi yǒu diànnǎo?
                    Bạn có máy tính hay không?






                                                                                                                045
   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61   62