Page 67 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 67
Bố tôi làm việc tại một công ty máy tính
語音 Phiên âm (pinyin) - Hệ thống ngữ âm
Thanh mẫu: z c s
Vận mẫu: ou -ua -ong
1. Thanh điệu: Bốn thanh điệu
(1) Đọc các âm tiết sau đây
zī (zí) zǐ zì
Lưu ý:
cī cí cǐ cì Khi không có thanh mẫu đứng
trước –ua, thì cách viết sẽ là “wa”,
sā (sá) sǎ sà ví dụ: wā ( 挖,đào)
(zuō) zuó zuǒ zuò
sōng (sóng) sǒng sòng
wā wá wǎ wà
Lưu ý
※ Biến thanh điệu “ 不 ” :
Thanh điệu “ 不 ” thay đổi dựa trên thanh điệu của âm tiết theo sau nó. Nếu “ 不 ” đứng
trước một âm tiết có thanh điệu thứ nhất, hai hoặc ba, “ 不 ” sẽ được phát âm và đánh dấu
theo thanh điệu thứ tư, ví dụ: “bù máng” ( 不忙 , “không bận rộn”), “bù gōngzuò” ( 不工
作 , “không làm việc”), “bù hǎo” ( 不好 , “không tốt”). Nếu “ 不 ” đứng trước một âm tiết
có thanh điệu thứ tư, “ 不 ” sẽ được phát âm và đánh dấu theo thanh điệu thứ hai, ví dụ: “bú
shì” ( 不是 , “không phải là”).
(2) Hãy đánh dấu thanh điệu mà bạn nghe được.
ze sa ci sou cong hua hong
(3) Nhận biết các thanh điệu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.
zī-zì sà-sǎ huā-huá zuǒ-zuò
tóng-tǒng wà-wá lǒng-lóng sòng-sōng
055

