Page 167 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 167
Sáu nguyên tắc cấu tạo chữ Hán
Ví dụ:
日 (rì) mặt trời → → → 日
月 (yuè) mặt trăng → → → 月
馬 (mǎ) con ngựa → → → 馬
2. 指事字 (zhǐshì zì): chữ chỉ sự
Các chữ chỉ sự biểu hiện ý nghĩa trừu tượng như ý tưởng hoặc khái niệm được thể hiện
bằng hình ảnh ẩn dụ hoặc tượng trưng.
Ví dụ:
bên trên
上 (shàng) bên trên → → 上
下 (xià) bên dưới → → 下
bên dưới
3. 會意字 (huìyì zì): chữ hội ý
Một chữ hội ý lấy hai chữ tượng hình hoặc chữ tượng ý để tạo ra một chữ mới. Ví dụ:
chữ hội ý “ 休 nghỉ ngơi” được tạo thành từ chữ “ 人 người” và chữ “ 木 cây”, tức là một
người đang dựa vào cây.
155

