Page 161 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 161

Học tiếng Quan thoại có khó không?




               (1) A:明文有幾個弟弟?
                          Míngwén yǒu jǐ ge dìdi?

                          Míngwén có bao nhiêu em trai?
                    B  :他有兩個弟弟。
                          Tā yǒu liǎng ge dìdi.

                          Anh ấy có hai em trai.


               (2) A:家文有幾雙運動鞋?
                          Jiāwén yǒu jǐ shuāng yùndòng xié?
                          Jiawen có bao nhiêu đôi giày thể thao?
                    B  :家文有五雙運動鞋。

                          Jiā wén yǒu wǔ shuāng yùndòng xié.
                          Jiawen có năm đôi giày thể thao.



               (3) A:Lisa 要喝幾杯咖啡?
                          Lisa yào hē jǐ bēi kāfēi?
                          Lisa muốn bao nhiêu tách cà phê?
                    B  :Lisa 只要喝一杯咖啡。

                          Lisa zhǐ yào hē yì bēi kāfēi.
                          Lisa chỉ muốn một tách cà phê.


               (4) A:你要送你妹妹幾個禮物?

                          Nǐ yào sòng nǐ mèimei jǐ ge lǐwù?
                          Bạn muốn tặng bao nhiêu món quà cho em gái mình?
                    B  :我只要送她一個禮物。
                          Wǒ zhǐ yào sòng tā yí ge lǐwù.

                          Tôi chỉ muốn tặng cô ấy một món quà.




                          Bài tập


                  Hãy hoàn thành các câu dưới đây và sau đó hỏi / trả lời với bạn cùng nhóm
                  của bạn.



                1   A:你有    哥哥?    B:我有三個哥哥。


                2   A:你有    運動鞋?   B:我有兩雙運動鞋。




                3   A:這個學校有    學生? B:這個學校有兩百個學生。





                                                                                                                149
   156   157   158   159   160   161   162   163   164   165   166