Page 160 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 160

Bài học         學華語難不難?
      10





               (1) A:你會寫多少字?
                          Nǐ huì xiě duōshǎo zì?
                          Bạn có thể viết được bao nhiêu chữ?

                    B  :差不多一百個字。
                          Chābùduō yì bǎi ge zì.
                          Khoảng một trăm chữ.



               (2) A:李老師有多少學生?
                          Lǐ lǎoshī yǒu duōshǎo xuéshēng?
                          Cô Li có bao nhiêu học sinh?
                    B  :李老師有三十五個學生。

                          Lǐ lǎoshī yǒu sānshíwǔ ge xuéshēng.
                          Cô Li có ba mươi lăm học sinh.



               (3) A:那個學校有多少老師?
                          Nà ge xuéxiào yǒu duōshǎo lǎoshī?                     二十位老師
                          Có bao nhiêu giáo viên trong trường đó?.
                    B  :那個學校有二十位老師。

                          Nà ge xuéxiào yǒu èrshí wèi lǎoshī.
                          Có hai mươi giáo viên trong trường đó.


               (4) A:你有多少朋友?
                          Nǐ yǒu duōshǎo péngyǒu?
                          Bạn có bao nhiêu bạn bè?

                    B  :我有三十個朋友。
                          Wǒ yǒu sānshí ge péngyǒu.

                          Tôi có 30 người bạn.






                   4-2 Chủ ngữ + Động từ + 幾 + Lượng từ + Danh từ ?
                   幾 được dùng khi số lượng nhỏ hơn mười và cần phải có một lượng từ giữa 幾 và danh từ.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + Động từ + 幾 + Lượng từ + Danh từ ?
                   Q:你有幾個孩子?
                       Bạn có mấy đứa con?

                   A:我有三個孩子。
                       Tôi có ba đứa con.








      148
   155   156   157   158   159   160   161   162   163   164   165