Page 141 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 141

Thứ Sáu bạn có rảnh không?







                A   二 O 二一年五月四號



                B



                C



                D



                E




                  3         Cách nói về thời gian









                   Bạn có biết cách hỏi và nói về thời gian bằng
                   tiếng Quan thoại không? Đọc cuộc trò chuyện
                   dưới đây giữa 明文 và 家文 dưới đây.


                   明文:現在幾點?
                      Xiànzài jǐ diǎn?
                      Bây giờ là mấy giờ?

                   家文:現在十點二十分。
                      Xiànzài shí diǎn èrshí fēn.
                      Bây giờ là 10:20.


                   ※Lưu ý:  “ 點 diǎn / 點鐘 diǎnzhōng” (giờ) , 分 fēn (phút), 半 bàn (rưỡi) là những cách diễn đạt
                            thời gian.



               (1) 點 diǎn  giờ


                    一點(鐘)   1:00                                    兩點(鐘)   2:00
                    yì diǎn (zhōng)                                 liǎng diǎn (zhōng)


                    十點(鐘)   10:00                                   十二點(鐘)  12:00

                    shí diǎn (zhōng)                                shí’èr diǎn (zhōng)

                    Lưu ý: “ 鐘 zhōng” thường được lược bỏ khỏi từ “ 點鐘 diǎnzhōng”.







                                                                                                                129
   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146