Page 137 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 137

Thứ Sáu bạn có rảnh không?





               語法 Ngữ pháp



                  1         Các ngày trong tuần


                            星期 xīngqí + số




                   Cụm từ biểu đạt “ 星期幾 ” được sử dụng để hỏi ngày trong tuần Để trả lời câu hỏi này, thay
                   từ để hỏi “ 幾 ” bằng con số phù hợp Thứ Hai
                   là ngày đầu tuần trong tiếng Trung, vì thế chữ
                   “ 一 ” được sử dụng để chỉ thứ Hai“ 星期一 ”,                      5月
                   ngày thứ hai trong tuần là thứ Ba “ 星期二 ”,                       6
                   v.v. Tuy Chủ nhật là ngày thứ bảy và là ngày                    星期二
                   cuối tuần, ngày này được gọi là “ 星期天 ”
                   trong tiếng Quan thoại, thay vì gọi là “ 星期
                   七 ”.
                   Ví dụ:

                   明文:今天是星期幾?
                   Gloria:今天星期二


                  Thứ Hai      Thứ Ba       Thứ Tư      Thứ Năm      Thứ Sáu      Thứ Bảy      Chủ nhật

                                                                                                星期天
                  星期一          星期二          星期三          星期四          星期五          星期六
                  xīngqíyī    xīngqí’èr    xīngqísān     xīngqísì    xīngqíwǔ     xīngqíliù   ( 星期日 )
                                                                                              xīngqítiān

                                                                                                禮拜天
                  禮拜一          禮拜二          禮拜三          禮拜四          禮拜五          禮拜六        ( 禮拜日 )
                   lǐbàiyī     lǐbài’èr     lǐbàisān      lǐbàisì     lǐbàiwǔ      lǐbàiliù
                                                                                               lǐbàitiān



                   “ 星期 ” và “ 禮拜 ” có cùng một nghĩa và cả hai đều thông dụng. Về cách sử dụng của “ 日 ”
                   và “ 天 ”, “ 星期天 / 禮拜天 ” thông dụng hơn“ 星期日 / 禮拜日 ”. Hơn nữa, “ 週 ” thường
                   được sử dụng trong văn viết tiếng Trung Thứ Hai là “ 週一 ”, thứ Ba là“ 週二 ”, v.v. Cuối tuần
                   là “週末” (Từ vựng #3 trong Bài học 6). Chủ nhật là “週日”. Bạn không bao giờ nên nói là “週
                   天 ”.



               (1) A:今天星期幾?
                          Jīntiān xīngqí jǐ?
                          Hôm nay là thứ mấy?

                    B:今天星期三。
                          Jīntiān xīngqísān.
                          Hôm nay là thứ Tư.







                                                                                                                125
   132   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142