Page 143 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 143
Thứ Sáu bạn có rảnh không?
4
5
6
4 跟 gēn (Giới từ) + Ai đó + 一起 yìqǐ +Động từ (Tân ngữ)
“ 跟 + ai đó” đứng trước động từ chính để diễn tả những người cùng tham gia trong một tình
huống nào đó. Phó từ “ 一起 ” thường đi liền với “ 跟 ”.
Ví dụ:
我週末跟我父母一起吃晚飯。
Tôi ăn tối với bố mẹ của tôi vào dịp cuối tuần.
(1) 我常常跟我弟弟一起運動。
Wǒ chángcháng gēn wǒ dìdi yìqǐ yùndòng.
Tôi thường tập thể dục với em trai của tôi.
(2) 張先生每天跟他太太一起吃晚飯。
Zhāng xiānshēng měitiān gēn tā tàitai yìqǐ chī wǎn fàn.
Ông Zhang ăn tối với vợ của ông ấy hằng ngày.
(3) 家文跟明文一起去買運動鞋。
Jiāwén gēn Míngwén yìqǐ qù mǎi yùndòng xié.
Jiawen đi mua giày thể thao với Mingwen.
131

