Page 87 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 87
Bạn thấy chiếc áo khoác này như thế nào?
3 Đơn vị tiền tệ
塊(kuài, đô la) 毛(máo, 10 xu) 分(fēn, xu)
Ví dụ:
45,68 đô la
四十五塊六毛八分錢
Bốn mươi lăm đô la và sáu mươi tám xu.
Số tiền nhỏ hơn 10 đô la
Số tiền 塊 毛 分 錢
(1) 0,05 đô la 五分 (錢)
(2) 0,10 đô la 一毛 (錢)
(3) 0,25 đô la 兩毛 五(分) (錢)
(4) 5,20 đô la 五塊 二(毛) (錢)
(5) 6,05 đô la 六塊 零 五分 (錢)
(6) 9,00 đô la 九塊 (錢)
Số tiền lớn hơn 10 đô la
Số tiền 塊 毛 分 錢
(7) 17,50 đô la 十七塊 五(毛) (錢)
(8) 106,00 đô la 一百零六塊 (錢)
(9) 110,05 đô la 一百一十塊 零 五分 (錢)
※Lưu ý: Trong các cuộc trò chuyện thông thường, 錢 và đơn vị tiền tệ cuối cùng thường bị bỏ qua.
(1) A:這件外套多少錢?
Zhèi jiàn wàitào duōshǎo qián?
Cái áo khoác này giá bao nhiêu? SALE $50
B :這件外套五十塊錢。 20% OFF
Zhèi jiàn wàitào wǔshí kuài qián.
Chiếc áo khoác này có giá năm mươi đô la.
075

