Page 84 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 84
Bài học 這件外套怎麼樣?
05
(1) 我不想買這條裙子了。 (2) 天氣冷了。
Wǒ bù xiǎng mǎi zhèi tiáo qúnzi le. Tiānqì lěng le.
Tôi không muốn mua chiếc váy này nữa. Thời tiết bây giờ lạnh hơn.
(3) 這家咖啡店的咖啡便宜了。 (4) 莉亞會做酸辣湯了。
Zhèi jiā kāfēi diàn de kāfēi piányí le. Lìyǎ huì zuò suānlà tāng le.
Cà phê của quán cà phê này rẻ rồi. Gloria biết cách nấu canh chua cay rồi.
Bài tập
Hãy mô tả bức tranh, sử dụng một câu với 了
Trước đây Bây giờ
(以前 yǐqián) (現在)
1
天氣熱了
冷 熱 。
啤酒 7.5
啤酒10.5
啤酒 7.5 啤酒 10.5
2
便宜 貴 啤酒 。
3
吃肉 不吃肉 王先生現在 。
072

