Page 88 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 88
Bài học 這件外套怎麼樣?
05
(2) A:三個包子一共多少錢?
Sān ge bāozi yígòng duōshǎo qián?
Ba cái bánh bao hấp tổng giá bao nhiêu?
B :一個包子一塊五,三個一共四塊五。
Yí ge bāozi yí kuài wǔ, sān ge yígòng sì kuài wǔ.
Một chiếc bánh bao hấp có giá một đô la năm mươi xu. Tổng cộng ba chiếc bánh
bao có giá bốn đô la năm mươi xu.
(3) A:這條裙子和這件運動衫一共多少錢?
Zhèi tiáo qúnzi hàn zhèi jiàn yùndòng shān yígòng duōshǎo qián?
Chiếc váy và chiếc áo phông này giá bao nhiêu?
B :一共七十四塊五毛錢。
Yígòng qīshísì kuài wǔ máo qián.
Tổng cộng là bảy mươi bốn đô la và năm mươi xu.
(4) A:一件外套、兩條長褲一共多少錢?
Yí jiàn wàitào, liǎng tiáo cháng kù yígòng duōshǎo qián?
Một chiếc áo khoác và hai chiếc quần dài giá bao nhiêu?
B :一共一百零二塊。
Yígòng yìbǎi líng èr kuài.
Tổng cộng có giá một trăm lẻ hai đô la.
Bài tập
Hãy gọi tên số tiền được liệt kê dưới đây.
(1) 0,05 đô la (2) 0,10 đô la (3) 0,25 đô la (4) 0,5 đô la
(5) 1,00 đô la (6) 6,52 đô la (7) 10,05 đô la (8) 42,25 đô la
(9) 50,50 đô la (10) 104,32 đô la (11) 116,20 đô la (12) 200,00 đô la
076

