Page 83 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 83

Bạn thấy chiếc áo khoác này như thế nào?








               23. 毛                       máo             LG            lượng từ cho đơn vị tiền tệ/ mười
                                                                         xu

               24. 付                       fù              ĐG            trả, thanh toán


               25. 現金                      xiànjīn         D             tiền mặt

               26. 信用卡                     xìnyòngkǎ       D             thẻ tín dụng


               27. 再                       zài             TT            lần nữa





               短語 Cụm từ


               28. 付錢                         fù qián               thanh toán hóa đơn


               29. 中號                         zhōng hào             cỡ trung bình


               30. 大號                         dà hào                cỡ lớn


               31. 刷卡                         shuā kǎ               quẹt thẻ, thanh toán bằng thẻ'






               補充生詞 Từ vựng bổ sung


               32. 分                       fēn             LG            lượng từ cho đơn vị tiền tệ/ xu







               語法 Ngữ pháp



                  1         了   le       Biểu thị một tình huống mới với 了








                   Tiểu từ cuối câu 了 le diễn tả sự thay đổi trong trạng thái và đưa ra tình huống mới cho người
                   nghe.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + Động từ chỉ trạng thái + 了      Chủ ngữ + (Trạng từ) + Động từ + (Tân ngữ)
                   我胖了。                                      我不喝咖啡了。
                   Tôi tăng cân rồi.                         Tôi không thích uống cà phê nữa.




                                                                                                                071
   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88