Page 85 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 85

Bạn thấy chiếc áo khoác này như thế nào?







                        Trước đây            Bây giờ

                     (以前 yǐqián)            (現在)







                 4





                       不喜歡逛街                喜歡逛街               小美現在                                   。







                 5





                          不運動               常常運動               媽媽現在常常                                 。







                  2         雖然 ……  ,可是 ……                         suīrán..., kěshì... mặc dù…nhưng…









                   Liên từ 雖然 suīrán……,可是 kěshì……xuất hiện theo cặp để nối hai mệnh đề. Mệnh đề 雖
                   然 xuất hiện trước mệnh đề 可是 .
                   Ví dụ:

                   Mệnh đề 雖然 + Mệnh đề 可是
                   雖然這條裙子很好看,可是太貴了。
                   Cái váy này đẹp nhưng đắt quá.



               (1) A:你要買這條長褲嗎?
                          Nǐ yào mǎi zhèi tiáo cháng kù ma?
                          Bạn có muốn mua chiếc quần dài này không?
                    B  :我不買。雖然我喜歡這條長褲,可是這條長褲太小了。

                          Wǒ bù mǎi. Suīrán wǒ xǐhuān zhèi tiáo cháng kù, kěshì zhèi tiáo cháng kù tài xiǎo le.
                          Tôi không muốn mua nó. Mặc dù tôi thích chiếc quần dài này nhưng nó quá nhỏ so

                          với tôi.





                                                                                                                073
   80   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90