Page 33 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 33

Tôi muốn mua quà tặng bố mẹ







               補充生詞 Từ vựng bổ sung


               27. 去年                           qùnián                 D             Năm ngoái, năm
                                                                                     trước


               28. 明年                           míngnián               D             năm sau

               29. 為什麼                          wèishénme              ĐNV           tại sao


               30. 上 ( 個 ) 星期                   shàng (ge) xīngqí      Cụm từ        tuần trước






               語法 Ngữ pháp



                  1         給    gěi   Giới từ








                   給 gěi có thể là một động từ hoặc một giới từ. Trong bài học này, 給 là một giới từ thể hiện “
                   hành động vì lợi ích của một người”. Mẫu câu ở bên dưới.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + 給 (Giới từ) + ai đó + Động từ + Tân ngữ
                   我要給我爸爸媽媽買禮物。
                   Tôi sẽ mua quà cho bố mẹ.



               (1) 我要給我弟弟買一雙運動鞋。
                    Wǒ yào gěi wǒ dìdi mǎi yì shuāng yùndòng xié.
                    Tôi sẽ mua một đôi giày thể thao cho em trai tôi.


               (2) 高莉亞想給她先生買手機。
                    Gloria xiǎng gěi tā xiānshēng mǎi shǒujī.

                    Gloria muốn mua điện thoại di động cho chồng cô ấy.


               (3) 我要給我父母做晚飯。
                    Wǒ yào gěi wǒ fùmǔ zuò wǎnfàn.
                    Tôi sẽ nấu bữa tối cho bố mẹ.


               (4) 明文想給家文做牛肉麵。
                    Míngwén xiǎng gěi Jiāwén zuò niúròu miàn.
                    Mingwen muốn nấu mì bò cho Jiawen.





                                                                                                                021
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38