Page 131 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 131

Cuộc sống thường nhật của Gloria







                  2         Trợ từ   了    le     Biểu thị một hành động đã kết thúc









                   2-1 Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ (câu) + 了 le
                   Tiểu từ 了 le biểu thị một hành động hoặc sự kiện đã kết thúc hoặc đã xảy ra. 了 le được đặt ở
                   cuối câu.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + 了
                   我吃早飯了。
                   Tôi đã ăn sáng rồi.

                   李小姐去日本了。
                   Cô Li đã từng tới Nhật Bản.



               (1) 我昨天買書了。
                    Wǒ zuótiān mǎi shū le.
                    Hôm qua tôi mua sách.


               (2) 高莉亞回家了。
                    Gāo Lìyǎ huí jiā le.

                    Gloria đã về nhà rồi.


               (3) 王老師吃中飯了。
                    Wáng lǎoshī chī zhōngfàn le.
                    Cô/thầy Wang đã ăn tối rồi.


               (4) A:他去哪裡了?
                          Tā qù nǎlǐ le?

                          Anh ấy đã đi đâu vậy?
                    B  :他去學校了。
                          Tā qù xuéxiào le.
                          Anh ấy đã tới trường rồi.




                   2-2
                   Trợ từ 了 le biểu thị một hành động đã kết thúc và có thể đứng sau động từ và trước tân ngữ
                   khi tân ngữ được bổ nghĩa bởi một lượng từ.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + Động từ + 了 + Số lượng + Lượng từ + Tân ngữ
                   我喝了三瓶啤酒。
                   Tôi đã uống ba chai bia.



                                                                                                                119
   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136