Page 134 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 134

Bài học         高莉亞的一天
      08





               (1) 高莉亞晚上常常聽聽音樂、看看書。
                    Gāo Lìyǎ wǎnshàng chángcháng tīngtīng yīnyuè, kànkàn shū.
                    Gloria thường nghe nhạc và đọc sách vào buổi tối.



               (2) 何希常常上網,看看電影、玩玩電腦遊戲。
                    Héxī chángcháng shàngwǎng, kànkàn diànyǐng, wánwán diànnǎo yóuxì.
                    Jose thường lên mạng để xem phim và chơi trò chơi trên máy tính.


               (3) 週末,我喜歡跟朋友散散步、聊聊天。
                    Zhōumò, wǒ xǐhuān gēn péngyǒu sànsàn bù, liáoliáo tiān.
                    Tôi thích đi dạo và tán gẫu với bạn bè vào cuối tuần.


               (4) 小美想看看我的新外套。
                    Xiǎoměi xiǎng kànkàn wǒ de xīn wàitào.
                    Xiaomei muốn xem áo khoác mới của tôi.




                          Bài tập



                    Hãy tạo từ láy âm cho các động từ bên dưới.





                 (1)    看書 →    看看書                             (2)   看電影 →




                 (3)    跳舞 →                                    (4)   喝啤酒 →




                 (5)  喝咖啡 →                                     (6)  聊天 →




                 (7)  跑步 →                                      (8)  打網球 →




                 (9)  散步 →                                     (10)  游泳 →




                 (11)  唱歌 →                                    (12) 買菜 →




                 (13) 上網 →                                     (14) 玩遊戲 →





      122
   129   130   131   132   133   134   135   136   137   138   139