Page 129 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 129
Cuộc sống thường nhật của Gloria
短語 Cụm từ
23. 一天 yì tiān cuộc sống thường nhật, một ngày
24. 洗澡 xǐ zǎo tắm bồn/tắm vòi sen
25. 洗頭髮 xǐ tóufǎ gội đầu
26. 一樓 yī lóu tầng một
27. 有時候 yǒushíhòu thỉnh thoảng
28. 看書 kàn shū đọc sách
語法 Ngữ pháp
1 先 ……,然後 …… xiān..., ránhòu... trước…rồi sau đó…
Mẫu câu này biểu thị hai sự kiện xảy ra liên tiếp. Ví dụ: 我平常先買菜,然後去運動。Tôi
thường đi mua đồ ở cửa hàng tạp hoá rồi mới đi tập thể dục.
Ví dụ:
Chủ ngữ + 先 Cụm động từ 1,然後 Cụm động từ 2
我先洗澡,然後做晚飯。
Tôi đi tắm trước rồi mới nấu bữa tối.
(1) 我先帶狗去散步,然後回家做晚飯。
Wǒ xiān dài gǒu qù sàn bù, ránhòu huí jiā zuò wǎnfàn.
Tôi dắt chó đi dạo trước rồi mới về nhà nấu bữa tối.
(2) 我想先去銀行,然後去學校。
Wǒ xiǎng xiān qù yínháng, ránhòu qù xuéxiào.
Tôi muốn đến ngân hàng trước rồi mới đến trường.
(3) 麗莎想先去跑步,然後給她媽媽打電話。
Lìshā xiǎng xiān qù pǎo bù, ránhòu gěi tā māma dǎ diànhuà.
Lisa muốn chạy bộ trước rồi mới gọi điện cho mẹ cô ấy.
117

