Page 117 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 117
Siêu thị cạnh bể bơi
Bài tập
Chọn các từ chỉ vị trí thích hợp để tạo thành các cụm từ chỉ địa điểm dưới đây.
對面 裡面 旁邊 前面
1
1 學校的 後面
TRƯỜNG HỌC 2 學校的
6 3
4
2 3 學校的 外面
5 4 學校的
5 的
6
2 Câu chỉ địa điểm
Trong bài học này, mẫu câu với cụm từ chỉ địa điểm được sử dụng để chỉ ra một địa điểm.
Ví dụ:
Danh từ (Từ chỉ địa điểm) + 在 + Cụm từ chỉ nơi chốn (Danh từ + 的 + Từ chỉ vị trí)
游泳池在我家(的)後面。
Bể bơi ở phía sau nhà tôi.
(1) A:游泳池在哪裡?
Yóu yǒng chí zài nǎlǐ?
Bể bơi ở đâu?
B :游泳池在公園旁邊。
Yóu yǒng chí zài gōngyuán pángbiān.
Bể bơi nằm cạnh công viên.
105

