Page 40 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 40

Bài học         她不是學生
      03







               短語 Cụm từ


               18. 畢業了                        bìyè le                  đã tốt nghiệp



               19. 結婚了                        jiéhūn le                đã kết hôn


               20. 他們 / 她們                    tāmen                    Họ (dạng số nhiều của ngôi
                                                                       “anh ấy / cô ấy”)

               21. 念書                         niàn shū                 học tập







               補充生詞 Từ vựng bổ sung



               22. 法國                       Fǎguó            D                Pháp


               23. 和/和                      hàn / hé         LT               và







               語法 Ngữ pháp



                  1         不    bú / bù   không


                            Chủ ngữ + 不 bú / bù (Phó từ phủ định) + Động từ




                   Phó từ phủ định “ 不 ” được đặt ở trước động từ để tạo câu phủ định.
                   Ví dụ:

                   我不是美國人。
                   Tôi không phải là người Mỹ.
                   我不叫 Mary。
                   Tên riêng của tôi không phải là Mary.



               (1) 我不是學生。
                    Wǒ bú shì xuéshēng.
                    Tôi không phải là học sinh.







      028
   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45