Page 36 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 36

Bài học         我有兩個弟弟
      02








               語音 Phiên âm (pinyin) - Hệ thống ngữ âm



               Thanh mẫu:        d      t      n      l


                 Vận mẫu:       ao      ei




               1. Thanh điệu: Bốn thanh điệu


               (1) Đọc các âm tiết sau đây                         Lưu ý:
                                                                   1.  Khi thêm dấu thanh điệu phía trên chữ
                       dī      dí       dǐ      dì      Lưu ý         “i” cuối cùng, không thêm dấu chấm
                                                           1
                       tū      tú       tǔ      tù                    vào chữ “i”. Đơn giản chỉ cần thêm
                                                                      dấu thanh điệu, ví dụ: dì ( 弟 em trai)
                      (nū)     nú       nǔ      nù                 2.  Dấu thanh điệu được đặt phía trên

                      (lǖ)     lǘ       lǚ      lǜ                    nguyên âm chính. Thứ tự nguyên âm
                                                                      chính như sau: a o e i u ü. Ví dụ, trong
                      dāo     dáo      dǎo     dào                    “ei” nguyên âm chính là “e”, trong “ia”

                       fēi     féi      fěi     fèi     Lưu ý         nguyên âm chính là “a”, ví dụ: mèi (妹
                                                           2          em gái), liǎng ( 兩 hai)





               (2) Hãy đánh dấu thanh điệu mà bạn nghe được.



                        di          mi          hao          fei         dao         bao          tao


               (3) Nhận biết các thanh điệu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.


                      mǐ-mí        tū-tú       lǘ-lǜ       dá-dǎ       lǎo-láo     nèi-něi      tāo-táo


               2. Nhận biết các âm

               (1) Nhận biết các thanh mẫu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.


                       lǐ-nǐ       mí-ní       nǚ-lǚ        dǎ-tǎ      mǔ-pǔ        bà-pà        tì-dì


               (2) Nhận biết các vận mẫu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.


                      là-lào      nēi-ne      má-máo      běi-bǎo       nú-nǐ        lí-lǘ     mèi-mào








      024
   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41