Page 31 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 31
Tôi có hai người em trai
3 A : ①嗎 ②明文 ③他 ④叫?
我有一個
? 姊姊。
:
B 他叫明文。
4 A : ①你 ②有 ③嗎 ④兄弟姊妹?
?
:
B 我只有一個姊姊。
5 A : ①嗎 ②王明文 ③臺灣人 ④是?
?
:
B 王明文是臺灣人。
3 個 ge Lượng từ thông dụng
“ 個 ” là lượng từ thông dụng nhất. Để biểu thị số lượng trong tiếng Quan thoại, một lượng từ
được thêm vào giữa chữ số và danh từ.
Ví dụ:
Chữ số + Lượng từ + Danh từ
一個弟弟
một người em trai
(1) 一個哥哥 (2) 兩個哥哥
yí ge gēge liǎng ge gēge
một người anh trai hai người anh trai
(3) 一個妹妹 (4) 兩個妹妹
yí ge mèimei liǎng ge mèimei
một người em gái hai người em gái
019

