Page 32 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 32

Bài học         我有兩個弟弟
      02





               (5) 我有一個姊姊。                                       (6) 我有兩個弟弟。
                    Wǒ yǒu yí ge jiějie.                              Wǒ yǒu liǎng ge dìdi.
                    Tôi có một người chị gái.                         Tôi có hai người em trai.




                          Bài tập



                    Hãy sắp xếp các chữ theo đúng thứ tự.




                1   ①我有 ②一個 ③弟弟。



                                。



                2   ①兩個 ②我 ③有 ④哥哥。




                                   。



                3   ①王明文 ②兩個 ③弟弟 ④有。




                                   。



                4   ①有 ②個 ③我 ④姊姊  ⑤一 ,兩個弟弟。



                                      ,兩個弟弟。





                  4         也    yě   cũng, cũng vậy








                   Phó từ “ 也 ” chỉ một tình huống tương tự đang diễn ra. Trong tiếng Quan thoại, phó từ được
                   đặt sau chủ ngữ và trước động từ.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + Phó từ + Động từ + Tân ngữ
                   我也是臺灣人。
                   Tôi cũng là người Đài Loan.



      020
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37