Page 28 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 28

Bài học         我有兩個弟弟
      02







               語法 Ngữ pháp



                  1         有  / 沒有              méi yǒu
                                 yǒu
                            có (sở hữu), có (tồn tại) một / nhiều / không có (không sở hữu),
                            không có (không tồn tại) một / nhiều




                   Phó từ “ 沒 ” được đặt đằng trước động từ “ 有 ” để phủ định nó. “ 沒 ” là một trong hai phó
                   từ phủ định chính trong tiếng Quan thoại.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + 沒 (Phó từ phủ định) + 有 (Động từ) + Tân ngữ (Danh từ)
                   我沒有弟弟。
                   Tôi không có người em trai nào.





               (1) 我有哥哥。
                    Wǒ yǒu gēge.
                    Tôi có một người anh trai / nhiều anh trai.


               (2) 我有妹妹。
                    Wǒ yǒu mèimei.
                    Tôi có một người em gái / nhiều em gái.



               (3) 我沒有哥哥。
                    Wǒ méi yǒu gēge.
                    Tôi không có anh trai.



               (4) Gloria 沒有哥哥,也沒有弟弟。
                    Gloria méi yǒu gēge, yě méi yǒu dìdi.
                    Gloria không có anh trai và em trai.


               (5) Gloria 只有一個姊姊。
                    Gloria zhǐ yǒu yí ge jiějie.

                    Gloria chỉ có một người chị gái.                我有妹妹                 我有哥哥
















      016
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33