Page 44 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 44

Bài học         她不是學生
      03





               (3) 他們都是臺灣人。
                    Tāmen dōu shì Táiwān rén.
                    Cả hai / tất cả bọn họ là người Đài Loan.



               (4) 我先生和我都在銀行工作。
                    Wǒ xiānshēng hàn wǒ dōu zài yínháng gōngzuò.
                    Cả chồng tôi và tôi đều làm việc ở ngân hàng




                          Bài tập



                    Hãy sắp xếp các từ đúng thứ tự.



                1   ①他們 ②都 ③是 ④學生



                                   。



                2   ①他們 ②姓 ③都 ④王




                                   。



                3   ①都 ②他們  ③在銀行 ④工作



                                   。




                4   ①都 ②工作 ③和 ④我 ⑤我先生



                                      。




                   3-2 Chủ ngữ (Danh từ số nhiều) + 都 dōu + 不 bú / bù + Động từ + (Tân ngữ)



               (1) 他們都不是學生。
                    Tāmen dōu bú shì xuéshēng.

                    Cả hai bọn họ đều không phải là học sinh / Không ai trong bọn họ là học sinh. (Họ không
                    phải là học sinh.)




      032
   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49