Page 52 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 52

Bài học         紅燒魚非常好吃
      03





               (4) A:他什麼時候在家?
                          Tā shénme shíhòu zài jiā?
                          Khi nào anh ấy về nhà?

                    B  :他什麼時候都在家。
                          Tā shénme shíhòu dōu zài jiā.
                          Anh ấy luôn ở nhà.


               ※Lưu ý:  Khi đại từ nghi vấn xuất hiện và đóng vai trò tân ngữ của động từ trong một câu, cả câu sẽ
                        đứng trước động từ. (Xem #1 và #2)




                         Bài tập 1


                    Điền đại từ nghi vấn phù hợp vào chỗ trống.






                1   我     什麼     青菜都愛吃。(哪裡 / 什麼)





                2   我              都不認識。(誰 / 什麼)





                3   春天在          跑步都很舒服。(哪裡 / 誰)





                4   他            都有空。(哪裡 / 什麼時候)






                         Bài tập 2


                    Hạy đặt “ 都 ” vào đúng vị trí trong câu.






                1   我   什麼魚 都 喜歡   吃。





                2   王先生   什麼   不想   做。





      040
   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57