Page 56 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 56

Bài học         紅燒魚非常好吃
      03





                2   A:你想喝啤酒還是(喝)咖啡?



                    B:我想                                                                               。



                3   A:你喜歡唱歌還是跳舞?




                    B:我喜歡                                                                              。



                4   A:你要吃包子還是白飯?



                    B:我要                                                                               。




                5   A:你要學法文還是日文(Rìwén, tiếng Nhật)?



                    B:我要                                                                               。






                  3         吧    ba    Đưa ra đề xuất








                   吧 ba là một trợ từ cuối câu thể hiện lời đề xuất. Kết thúc câu bằng 吧 giúp ngữ khí của người
                   nói nhẹ nhàng hơn.
                   Ví dụ:
                   Câu + 吧
                   我們去喝咖啡吧!
                   Cùng đi uống cà phê đi.




               (1) A:我們點紅燒魚還是炒青菜?
                          Wǒmen diǎn hóngshāo yú háishì chǎo qīngcài?
                          Chúng ta nên gọi món cá kho hay rau xào ?
                    B  :我們點炒青菜吧!

                          Wǒmen diǎn chǎo qīngcài ba!
                          Hãy gọi món rau xào đi.







      044
   51   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61