Page 55 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 55
Món cá kho rất ngon
(1) A:你喜歡春天還是夏天?
Nǐ xǐhuān chūntiān háishì xiàtiān?
Bạn thích mùa xuân hay mùa hè?
B :我喜歡春天。
Wǒ xǐhuān chūntiān.
Tôi thích mùa xuân.
(2) A:你要買背包還是帽子?
Nǐ yào mǎi bēibāo háishì màozi?
Bạn muốn mua một chiếc ba lô hay một chiếc mũ?
B :我要買背包。
Wǒ yào mǎi bēibāo.
Tôi muốn mua một chiếc ba lô.
(3) A:你要吃什麼?白飯還是包子?
Nǐ yào chī shénme? Báifàn háishì bāozi?
Bạn muốn ăn gì? Cơm hay bánh bao hấp?
B :我要吃白飯。
Wǒ yào chī báifàn.
Tôi muốn ăn cơm.
(4) A:你做(飯)還是她做(飯)?
Nǐ zuò (fàn) háishì tā zuò (fàn)?
Bạn nấu ăn hay cô ấy nấu ăn?
B :我做。
Wǒ zuò.
Tôi nấu.
Bài tập
Hãy tìm một bạn cùng nhóm để hỏi / trả lời những câu hỏi dưới đây.
1 A:你想看電視還是去跑步?
B:我想 去跑步 。
043

