Page 17 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 17
Thời tiết hôm nay thật đẹp
補充生詞 Từ vựng bổ sung
27. 昨天 zuótiān D ngày hôm qua
28. 大 dà ĐGTT già, to, lớn
29. 給 gěi ĐG cho đi
30. 一定 yídìng TT chắc chắn
語法 Ngữ pháp
1 比 bǐ So sánh với
Giới từ 比 bǐ để chỉ sự so sánh rõ ràng giữa hai vật.
Mẫu câu là “ A + 比 + B + Động từ chỉ trạng thái”. Hãy lưu ýrằng các phó từ chỉ mức độ như 很
“rất”, 真 “rất” không thể đứng trước động từ chỉ trạng thái Vậy nên, “ 他比我很忙 ” là không
chính xác bởi 很 là một phó từ chỉ mức độ
Ví dụ:
A + 比 + B + Động từ chỉ trạng thái
我比我太太忙。
Tôi bận rộn hơn vợ tôi.
(1) 這裡的夏天比臺灣的夏天舒服。
Zhèlǐ de xiàtiān bǐ Táiwān de xiàtiān shūfú.
Thời tiết mùa hè ở đây dễ chịu hơn ở Đài Loan.
(2) 這雙運動鞋比那雙運動鞋貴。
Zhè shuāng yùndòng xié bǐ nà shuāng yùndòng xié guì.
Đôi giày thể thao này đắt hơn đôi kia.
(3) 今天比昨天熱。
Jīntiān bǐ zuótiān rè.
Hôm nay nóng hơn hôm qua.
(4) 林小姐二十三歲,王小姐三十歲。王小姐比林小姐大。
Lín xiǎojiě èrshísān suì, Wáng xiǎojiě sānshí suì. Wáng xiǎojiě bǐ Lín xiǎojiě dà.
Cô Lin hai mươi ba tuổi và cô Wang ba mươi tuổi. Cô Wang lớn tuổi hơn cô Lin.
005

