Page 22 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 22

Bài học         今天天氣很好
      01





               (3) A:下課以後,我們一起去吃牛肉麵,好不好?
                          Xiàkè yǐhòu, wǒmen yìqǐ qù chī niúròu miàn, hǎo bù hǎo?
                          Sau khi tan học chúng ta đi ăn mì bò, được không?

                    B  :我今天很忙,不能跟你們一起去。
                          Wǒ jīntiān hěn máng, bù néng gēn nǐmen yìqǐ qù.
                          Hôm nay tôi bận. Tôi không thể đi với bạn.


               (4) A:明天你能不能跟我們一起去迪士尼樂園玩?
                          Míngtiān nǐ néng bù néng gēn wǒmen yìqǐ qù díshìní lèyuán wán?

                          Ngày mai bạn có muốn đi cùng chúng tôi tới Disneyland không?
                    B  :可以。

                          Kěyǐ
                          Có, tôi đi được.

               ※Lưu ý:  Đối với (4), 可以 luôn được sử dụng khi câu trả lời đã được rút gọn thành một động từ đơn
                        giản cho câu hỏi với 能 .





                          Bài tập

                    Ông Wang gặp vận rủi trong suốt mấy tháng qua. Hãy dùng “ 能 và các

                    động từ được cho để giải thích hành động nhân vật không thể làm dựa trên
                    hình mình họa.

                1










                                                          王先生 不能做飯 。(做飯)




                2














                                                          王先生                             。(跑步)




      010
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27