Page 147 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 147
Tôi bị cảm lạnh
4 你上個週末去逛街了嗎?
。
5 你昨天下班以後去買菜了嗎?
。
3 Trạng từ 又 yòu
Trạng từ 又 yòu được sử dụng như thành phần bổ nghĩa để biểu thị rằng hành động đã được thực
hiện nhiều lần trước đây. Ví dụ, nếu ai đó đã có mặt ở đây từ sáng và lại ở đây vào lúc này, bạn có
thể mô tả sự hiện diện của họ bằng cụm từ “ 又來了 ”.
Chủ ngữ + 又 + Động từ + (Tân ngữ) + 了
我又生病了。
Tôi lại bị ốm rồi.
(1) 他又來了。
Tā yòu lái le.
Anh ấy lại tới nữa.
(2) 高莉亞昨天又生病了。
Gāo Lìyǎ zuótiān yòu shēngbìng le.
Hôm qua Gloria lại bị ốm.
(3) 我昨天吃牛肉麵,今天又吃牛肉麵了。
Wǒ zuótiān chī niúròumiàn, jīntiān yòu chī niúròumiàn le.
Hôm qua tôi ăn mì bò và hôm nay tôi lại ăn mì bò tiếp.
(4) 他早上去學校,下午又去了。
Tā zǎoshàng qù xuéxiào, xiàwǔ yòu qù le.
Sáng nay anh ấy đến trường rồi buổi chiều cũng đến tiếp.
135

