Page 143 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 143

Tôi bị cảm lạnh









               22. 注意                      zhùyì           ĐG               chú ý


               23. 身體                      shēntǐ          D                cơ thể, sức khỏe


               24. 應該                      yīnggāi         TRĐ              nên


               25. 打算                      dǎsuàn          ĐG               dự định


               26. 開始                      kāishǐ          ĐG               bắt đầu, khởi đầu







               短語 Cụm từ


               27. 怎麼了                        zěnme le                  Chuyện gì vậy? Có chuyện gì vậy?


               28. 流鼻水                        liú bíshuǐ                chảy nước mũi, bị sổ mũ˜i

               29. 好多了                        hǎoduōle                  cảm thấy tốt hơn nhiều







               語法 Ngữ pháp


                  1         多    duō Được dùng như Trạng từ








                   多 duō hoặc 少 shǎo được dùng như một phó từ để biểu thị việc thực hiện hoặc đạt được điều

                   gì đó “nhiều hơn” hoặc “ít hơn”. Hai từ này đứng trước động từ. Ví dụ: “多吃青菜,少吃肉。
                   Ăn nhiều rau và giảm thịt.”
                   Ví dụ:
                   多 / 少 + Động từ + (Tân ngữ)
                   你應該多休息。
                   Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
                   我要少看電視。
                   Tôi muốn xem ti vi ít hơn.


               (1) 多喝水。
                    Duō hē shuǐ.
                    Uống nhiều nước hơn.



                                                                                                                131
   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148