Page 145 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 145

Tôi bị cảm lạnh












                 4




                                                你應該    喝      啤酒。






                 5




                                                你應該    看電視。






                 6




                                                你應該    吃水果。






                  2         Trạng từ phủ định   沒(有) méi (yǒu)








                   Trong bài học này, 沒 méi là một phó từ phủ định cho câu“ Chủ ngữ + Tân ngữ + 了 ” để biểu
                   thị một hành động chưa xảy ra trong quá khứ. “ 了 ” được lược bỏ trong mẫu câu phủ định.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + 沒 + Động từ + (Tân ngữ)
                   高莉亞昨天沒(有)來上班。
                   Hôm qua Gloria không đi làm.



               (1) A:你今天吃早飯了嗎?
                          Nǐ jīntiān chī zǎofàn le ma?
                          Hôm nay bạn đã ăn sáng chưa?
                    B  :我今天沒吃早飯。

                          Wǒ jīntiān méi chī zǎofàn.
                          Hôm nay tôi chưa ăn sáng.






                                                                                                                133
   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149   150