Page 144 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 144
Bài học 我感冒了
09
(2) 多吃水果。
Duō chī shuǐguǒ.
Ăn nhiều hoa quả hơn.
(3) 今天太熱,你應該多喝一點水。
Jīntiān tài rè, nǐ yīnggāi duō hē yìdiǎn shuǐ.
Hôm nay trời nóng quá. Bạn nên uống nhiều nước hơn.
(4) 今天晚上我的朋友來吃晚飯,我應該多做一點菜。
Jīntiān wǎnshàng wǒ de péngyǒu lái chī wǎnfàn, wǒ yīnggāi duō zuò yìdiǎn cài.
Bạn bè của tôi sắp đến ăn tối, vì thế tôi nên nấu thêm một ít đồ ăn nữa.
※Chú ý: “ 一點 một ít” thường được sử dụng kèm với “Động từ + Tân ngữ” để bổ nghĩa cho tân
ngữ trong mẫu câu này như ví dụ số 3 và số 4.
Bài tập
Đưa ra lời khuyên cho anh/cô ấy. Điền vào chỗ trống.
1
你應該 少 吃 一點 飯。
2
你應該 休息, 喝水。
3
你應該 買 東西。
132

