Page 95 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 95
Bạn thường thích làm gì?
(1) Viết thông tin do bạn cùng lớp của bạn cung cấp vào bảng dưới đây.
Bạn cùng lớp
của bạn 喜歡 不喜歡
例:王明文 跑步、打網球、唱歌 跳舞
1.
2.
3.
4.
Danh sách các hoạt động
看書 kàn shū đọc sách
看電影 kàn diànyǐng xem phim
打籃球 dǎ lánqiú chơi bóng rổ
踢足球 tī zúqiú chơi bóng đá
(2) Sử dụng các cấu trúc câu dưới đây để tóm tắt thông tin của bảng bên trên.
Sau đó báo cáo trước lớp về thông tin mà bạn thu được.
a. (名字)喜歡 ,還喜歡 ,
可是他 / 她不喜歡 。
b. (名字) 和 (名字) 都很喜歡 。
c. (名字) 和 (名字) 都不喜歡 。
083

