Page 98 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 98

Bài học         你平常喜歡做什麼?
      06







               (2) Hãy đánh dấu thanh điệu mà bạn nghe được.


                       zhou        chan         shan       zhong         ran         zhan        rong


               (3) Nhận biết các thanh điệu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.


                       chóng-chòng            zhǎn-zhàn             jīng-jìng           xióng-xiōng

                         bǎn-bàn              xīng-xǐng            yǒng-yòng             shóu-shǒu




               2. Nhận biết các âm


               (1) Nhận biết các thanh mẫu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.


                         shān-sān             zhǒu-zǒu             chōu-zhōu             shàn-zhàn

                          rán-lán               cú-chú            shàng-chàng               lú-rú


               (2) Nhận biết các vận mẫu: Hãy khoanh tròn âm tiết mà bạn nghe được.


                         nán-náng              hào-hàn             shèng-shàn             cóng-cán

                         bǐng-bǎn             dàng-dàn             xiōng-xīng            yōng-yīng






               3. Luyện tập với từ có hai âm tiết



                    (1) gōngzuò       (2) zhōumò       (3) gōngsī       (4) yùndòng       (5) kěshì

                    (6) mèimei        (7) gēge         (8) tāmen        (9) xièxie        (10) nín ne




                    Giải thích

                  ※ Thanh nhẹ: Ngoài bốn thanh điệu, tiếng Quan thoại còn có thanh nhẹ trong văn nói. Thanh
                    bằng tương đối nhẹ và ngắn cũng như không có dấu thanh, ví dụ: gēge ( 哥哥 , anh trai),
                    mèimei ( 妹妹 , em gái), xièxie ( 謝謝 , cảm ơn), shénme ( 什麼 , cái gì), nín ne ( 您呢 , còn
                    bạn)












      086
   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103