Page 97 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 97

Bạn thường thích làm gì?










                   (1)  Gloria 晚上常常在家                                                               。



                   (2)  王明文上午常常去                                                                    。



                   (3)  Gloria 週末晚上喜歡去                                                              。



                   (4)  王明文週末喜歡去                                                                    。






               語音 Phiên âm (pinyin) - Hệ thống ngữ âm



               Thanh mẫu:        zh      ch       sh       r


                 Vận mẫu:       -ing     an      -iong






               1. Thanh điệu: Bốn thanh điệu

               (1) Đọc các âm tiết sau đây


                         zhī           zhí           zhǐ            zhì

                       chōng          chóng         chǒng         chòng

                        shōu          shóu           shǒu          shòu

                         (rū)           rú            rǔ            rù
                        xīng           xíng          xǐng          xìng

                        mān            mán           mǎn           màn

                        xiōng         xióng        (xiǒng)        xiòng

                        yīng           yíng          yǐng          yìng        Lưu ý
                                                                                 1
                        yōng          yóng          yǒng           yòng        Lưu ý
                                                                                 2




                Lưu ý:
                1.  Khi không có thanh mẫu đứng trước -ing, thì -ing sẽ được viết là ying, ví dụ: yīng ( 應 , nên)
                2.  Khi không có thanh mẫu đứng trước -iong, thì -iong sẽ được viết là yong, ví dụ: yòng ( 用 , sử dụng)



                                                                                                                085
   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102