Page 90 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 90
Bài học 你平常喜歡做什麼?
06
2 Chủ ngữ + Từ chỉ thời gian + 在 zài (ở, tại) + Từ chỉ
nơi chốn + Động từ (Tân ngữ)
(1) 我晚上常常在家看電視。
Wǒ wǎnshàng chángcháng zài jiā kàn diànshì.
Tôi thường ở nhà xem TV vào buổi tối.
(2) A:王明文上午在公園做什麼?
Wáng Míngwén shàngwǔ zài gōngyuán zuò shénme?
Sáng nay Wang Mingwen đã làm gì ở công viên?
B :王明文上午在公園打網球。
Wáng Míngwén shàngwǔ zài gōngyuán dǎ wǎngqiú.
Wang Mingwen đã chơi quần vợt trong công viên sáng nay.
(3) A:Gloria 週末常常做什麼?
Gloria zhōumò chángcháng zuò shénme?
Gloria thường làm gì vào dịp cuối tuần?
B :Gloria 週末常常在朋友家跳舞。
Gloria zhōumò chángcháng zài péngyǒu jiā tiào wǔ.
Gloria thường khiêu vũ ở nhà bạn của cô ấy vào dịp cuối tuần.
(4) A:你妹妹上午在哪裡(哪兒)跑步?
Nǐ mèimei shàngwǔ zài nǎlǐ (nǎr) pǎo bù?
Sáng nay em gái của bạn đã chạy đi đâu thế?
B :我妹妹上午在學校跑步。
Wǒ mèimei shàngwǔ zài xuéxiào pǎo bù.
Em gái tôi chạy đến trường sáng nay.
Bài tập
Hãy sắp xếp các chữ theo đúng thứ tự.
1 ①王明文 ②晚上 ③在家 ④看電視
。
078

