Page 88 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 88
Bài học 你平常喜歡做什麼?
06
短語 Cụm từ
16. 跑步 pǎo bù chạy, chạy bộ
17. 唱歌 chàng gē hát
18. 跳舞 tiào wǔ khiêu vũ
補充生詞 Từ vựng bổ sung
19. 上午 shàngwǔ D Buổi sáng
20. 太太 tàitai D vợ, bà
語法 Ngữ pháp
1 還 hái cũng, hơn nữa
Phó từ “ 還 ” kết nối hai hành động do cùng một người thực hiện và biểu thị yếu tố bất ngờ
của hành động ở sau từ “ 還 ”. Trợ động từ, nếu có, trong mệnh đề câu đã đề cập phải được lặp
lại cho câu có sử dụng “ 還 ”.
Ví dụ:
Chủ ngữ + Trợ động từ + Động từ 1 + Tân ngữ 1, 還 + Trợ động từ + Động từ 2 + Tân ngữ 2
我喜歡唱歌,還喜歡跳舞。
Tôi thích hát. Ngoài ra, tôi còn thích khiêu vũ.
(1) 我喜歡唱歌、聽音樂,還喜歡跳舞。
Wǒ xǐhuān chàng gē, tīng yīnyuè, hái xǐhuān tiào wǔ.
Tôi thích hát, nghe nhạc. Ngoài ra, tôi còn thích khiêu vũ.
(2) 他喜歡跑步,還喜歡打網球。
Tā xǐhuān pǎo bù, hái xǐhuān dǎ wǎngqiú.
Anh ấy thích chạy. Ngoài ra, anh ấy còn thích chơi quần vợt.
076

