Page 83 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 83

Chào mừng bạn!







               語音 Phiên âm (pinyin) - Hệ thống ngữ âm




               Thanh mẫu:          j         q       x

                 Vận mẫu:      -iu(iou)    -iao    -eng








               1. Thanh điệu: Bốn thanh điệu

               (1) Đọc các âm tiết sau đây


                          jī            jí            jǐ             jì

                          jū            jú            jǔ            jù         Lưu ý
                                                                                 1
                          qī            qí            qǐ            qì

                         qū             qú            qǔ            qù

                          xī            xí            xǐ            xì

                         xū             xú            xǔ            xù
                         jiū           (jiú)          jiǔ           jiù        Lưu ý
                                                                                 2
                         yōu           yóu           yǒu           yòu         Lưu ý
                                                                                 3
                        qiāo           qiáo          qiǎo          qiào
                        xiāo           xiáo          xiǎo          xiào

                         yāo           yáo           yǎo           yào         Lưu ý
                                                                                 4
                        pēng          péng          pěng           pèng








                   Lưu ý:
                   1.  Khi đứng trước -ü là các thanh mẫu j, q hoặc x, thì -ü sẽ được viết là u, ví dụ: qù ( 去 , đi)
                   2.  Tham khảo Lưu ý 2 trong Bài học 2. Dấu thanh được đặt trên nguyên âm chính trong chuỗi
                      sau: a o e i u ü, trừ khi tổ hợp vận mẫu là -iu. Trong trường hợp này, dấu thanh được đặt trên
                      u, chẳng hạn như -iǔ, ví dụ: jiǔ ( 久 , lâu dài, đã qua một khoảng thời gian)
                   3.  Khi không có thanh mẫu đứng trước -iu, thì -iu sẽ được viết là you, ví dụ: yǒu ( 有 , có)
                   4.  Khi không có thanh mẫu đứng trước -iao, thì -iao sẽ được viết là yao, ví dụ: yào ( 要 , muốn)








                                                                                                                071
   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88