Page 89 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 89

Bạn thường thích làm gì?









               (3) 王明文有兩個美國朋友,還有一個法國朋友。
                    Wáng Míngwén yǒu liǎng ge Měiguó péngyǒu, hái yǒu yí ge Fǎguó péngyǒu.
                    Wang Mingwen có hai người bạn người Mỹ. Ngoài ra, anh ấy còn có một bạn người

                    Pháp.


               (4) Gloria 喜歡在家看電視,還喜歡在家聽音樂。
                    Gloria xǐhuān zài jiā kàn diànshì, hái xǐhuān zài jiā tīng yīnyuè.
                    Gloria thích xem TV ở nhà. Ngoài ra, cô ấy còn thích nghe nhạc ở nhà.



               (5) A:我想去迪士尼樂園玩,你呢?
                          Wǒ xiǎng qù Díshìní lèyuán wán. Nǐ ne?
                          Tôi muốn đi Disneyland. Còn bạn thì sao?
                    B  :我也想去,我還想去國家公園。

                          Wǒ yě xiǎng qù, wǒ hái xiǎng qù guójiā gōngyuán.
                          Tôi cũng thế. Ngoài ra, tôi còn muốn đến công viên quốc gia.



                          Bài tập



                    Hãy đặt “ 還 ” vào đúng vị trí trong câu.




                1   我喜歡    唱歌,    喜歡跳舞。



                2   我    有一個姐姐,    一個哥哥,    有一



                    個妹妹。



                3   王老師    教華語,也教英文,    教法文。



                4   Lisa    想去法國,    也想去日本,    想




                    去臺灣。


                5   你    想去迪士尼樂園玩,    想去哪裡玩?









                                                                                                                077
   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94