Page 91 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 91
Bạn thường thích làm gì?
2 ①跑步 ②弟弟 ③在 ④公園 ⑤上午
。
3 ①我 ②打網球 ③學校 ④每天上午 ⑤在
。
4 ①常常 ②我弟弟 ③聽音樂 ④晚上 ⑤在朋友家
。
5 ①在 ②家文 ③上午 ④ 打網球 ⑤哪裡
?
3 Thứ tự sắp xếp của các phó từ 也 yě / 都 dōu
Trong tiếng Quan thoại, phó từ luôn đứng trước động từ. Tuy nhiên, phó từ còn được sử dụng
đồng thời trong câu để bổ nghĩa cho động từ, “ 也 ” đứng trước “ 都 ”.
Ví dụ:
Chủ ngữ + phó từ ( 也 / 都 ) + (Từ phủ định) + Động từ (Tân ngữ)
我們都沒有弟弟。
Chúng tôi không có em trai.
Mệnh đề câu,Chủ ngữ + Tân ngữ ( 也 + 都 ) + (Phó từ phủ định) + Động từ (Tân ngữ)
我有弟弟,他們也都有弟弟。
Tôi có nhiều em trai và tất cả bọn họ cũng đều có em trai..
(1) 王先生和王太太每天都很忙。
Wáng xiānshēng hàn Wáng tàitai měitiān dōu hěn máng.
Ngày nào ông Wang và bà Wang cũng đều rất bận rộn.
(2) 他們喜歡跳舞,我們也都喜歡跳舞。
Tāmen xǐhuān tiào wǔ, wǒmen yě dōu xǐhuān tiào wǔ.
Họ thích khiêu vũ và chúng tôi cũng vậy.
079

