Page 77 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 77

Chào mừng bạn!








                          Bài tập


                    Điền đại từ nghi vấn phù hợp vào chỗ trống.





                                         什麼   哪裡    誰



                1       在銀行工作?



                2   他在    念書?



                3   王老師教     ?



                4       住在臺北?



                5   明文的弟弟叫    名字?





                  4         Chủ ngữ + (Trợ động từ) +  去               qù + Từ chỉ nơi chốn +

                            Động từ (chỉ hành động)





                   “ 去 ” đứng trước từ chỉ nơi chốn của địa điểm và động từ chỉ hành động đứng sau từ chỉ nơi
                   chốn nhằm làm rõ ý định làm gì tại địa điểm đó.
                   Ví dụ:
                   Chủ ngữ + (Trợ động từ) + 去 + từ chỉ nơi chốn + Động từ
                   我想去法國念書。
                   Tôi muốn đến Pháp để học tập




               (1) Mark 想去臺灣工作。
                    Mark xiǎng qù Táiwān gōngzuò.
                    Mark muốn đến Đài Loan để làm việc.


               (2) 我姊姊想去法國玩。
                    Wǒ jiějie xiǎng qù Fǎguó wán.
                    Chị gái tôi muốn đi tham quan nước Pháp







                                                                                                                065
   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81   82