Page 74 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 74
Bài học 歡迎你來
05
Gina: 明文, 我妹妹 Jenny。Jenny,
我朋友,明文。
明文: Jenny,認識妳很高興。
Jenny: 明文,我也很高興認識你。
2 Chủ ngữ + 住在 zhù zài (sống ở / tại) + Từ chỉ nơi chốn
Mẫu câu này được sử dụng để diễn tả “ai đó sống ở đâu.”
Ví dụ:
Chủ ngữ + 住在 + từ chỉ nơi chốn
他住在臺灣。
Anh ấy sống ở Đài Loan.
(1) A:Mary 住在哪裡(哪兒)?
Mary zhù zài nǎlǐ (nǎr)?
Mary sống ở đâu?
B:Mary 住在美國。
Mary zhù zài Měiguó.
Mary sống ở Hoa Kỳ.
(2) A:你爸爸住在哪裡(哪兒)?
Nǐ bàba zhù zài nǎlǐ (nǎr)?
Bố bạn sống ở đâu?
B:我爸爸住在臺灣。
Wǒ bàba zhù zài Táiwān. TAIWAN
Bố tôi sống ở Đài Loan.
062

