Page 124 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 124
Bài học 祝你生日快樂
08
Bạn hỏi thông tin về tuổicủaai đó như thế nào?
Để biết tuổicủaai đó, bạn có thể nói “ 你幾歲? ”. Để nói tuổicủamình, bạn có thể nói “ 我
十七歲。” Câu này đúng và thường được dùng mà không cần động từ nối “ 是 ”. Ngoài ra, có
thể bỏ từ “ 歲 ” cho người 10 tuổi trở lên.
Ví dụ:
平平:家文,你幾歲?
Pingping: Jiawen, bạn bao nhiêu tuổi?
家文:我十七歲。妳呢?
Jiawen: Tôi mười bảy tuổi. Còn bạn thì sao?
平平:我十五。
Pingping: Tôi mười lăm.
(1) A:小美今年幾歲?
Xiǎoměi jīnnián jǐ suì?
Năm nay Xiaomei bao nhiêu tuổi?
B:小美今年十八歲。
Xiǎoměi jīnnián shíbā suì.
Xiaomei mười tám tuổi vào năm nay.
(2) A:我二十歲。你呢?
Wǒ èrshí suì. Nǐ ne?
Tôi hai mươi tuổi. Còn bạn thì sao?
B:二十三歲。
Èrshísān suì.
Hai mươi ba tuổi.
(3) A:今天是我的生日。
Jīntiān shì wǒ de shēngrì.
Hôm nay là sinh nhật của tôi.
B:祝你生日快樂!你今年幾歲?
Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Nǐ jīnnián jǐ suì?
Chúc mừng sinh nhật bạn! Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
(4) A:今天是我妹妹的生日。
Jīntiān shì wǒ mèimei de shēngrì.
Hôm nay là sinh nhật của em gái tôi.
B:她幾歲?你送她什麼生日禮物?
Tā jǐ suì? Nǐ sòng tā shénme shēngrì lǐwù?
Em ấy bao nhiêu tuổi? Bạn định tặng cho em ấy món quà sinh nhật gì?
112

