Page 123 - 來學華語越南文版課本第一冊
P. 123
Chúc mừng sinh nhật bạn!
2 幾月幾號 jǐ yuè jǐ hào / 幾歲 jǐ suì
ngày mấy / bao nhiêu tuổi
Bạn hỏi thông tin về ngày tháng như thế nào? February
7
Chỉ cần thay từ “ 幾 ” với số chỉ tháng và ngày.
Ví dụ:
李先生:今天是幾月幾號?
Ông Li: Hôm nay là ngày mấy?
張小姐:今天是二月七號。
Bà Zhang: Hôm nay là ngày 7 tháng Hai.
(1) A:今天是幾月幾號?
Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
Hôm nay là ngày mấy?
B:今天是三月六號。
Jīntiān shì sānyuè liù hào.
Hôm nay là ngày 6 tháng Ba.
(2) A:明文的生日是幾月幾號?
Míngwén de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của Mingwen ngày mấy?
B:明文的生日是八月十一號。
Míngwén de shēngrì shì bāyuè shíyī hào.
Sinh nhật của Mingwen là ngày 11 tháng Tám.
(3) A:李先生的生日是幾月幾號?
Lǐ xiānshēng de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của ông Li ngày mấy?
B:十月十號。
Shíyuè shí hào.
Ngày 10 tháng Mười.
(4) A:美美的生日是九月幾號?
Měiměi de shēngrì shì jiǔyuè jǐ hào?
Sinh nhật của Meimei vào ngày mấy trong tháng Chín?
B:九月二十六號。
Jiǔyuè èrshíliù hào.
Ngày 26 tháng Chín.
111

