Page 72 - 來學華語越南文版課本第二冊
P. 72

Bài học         我要一杯熱咖啡
      04






                          Bài tập


                    Hãy sắp xếp đúng trật tự từ.



                1   如果您點一個雞肉三明治,①就 ②我們 ③一杯 ④飲料

                    ⑤送您



                        如果您點一個雞肉三明治,                                                                   。



                2   你如果今天太忙,①明天 ②就 ③去 ④吧 ⑤我們




                        你如果今天太忙,                                                                       !



                3   妳如果太累,①吧 ②就 ③一下 ④休息



                        妳如果太累,                                                                         !




                4   如果我明天有空,①跟你 ②就 ③打 ④一起 ⑤網球



                        如果我明天有空,                                                                       。



                5   你如果喜歡吃甜的包子,①豆沙包 ②就 ③點 ④我們




                        你如果喜歡吃甜的包子,                                                                    。




                  3         A 跟 B 一樣              A gēn B yíyàng    A giống như B








                   Mẫu câu  “A 跟 gēn B 一樣 yíyàng ” được sử dụng để thể hiện sự giống nhau/điểm tương
                   đồng giữa hai người hoặc hai vật, ví dụ: “ 他的背包跟我的一樣。Ba lô của anh ấy giống với
                   cái của tôi.” Càng nhiều chi tiết theo sau sẽ mô tả những đặc điểm giống nhau.
                   Cụm động từ diễn tả đặc điểm giống nhau của người hoặc vật theo sau, nếu có, ví dụ: “ 我跟
                   她一樣,都喜歡逛街。Tôi và cô ấy giống nhau. Chúng tôi đều thích đi mua sắm.”




      060
   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76   77